Bài tập Nghe DELF Junior B1
Luyện tập theo chuẩn kỳ thi DELF
Phần nghe
Hãy nghe đoạn audio sau và trả lời các câu hỏi phía dưới.
Xem transcript và từ vựng
Tiếng Pháp | Tiếng Việt |
---|---|
Gabriel : Eh, Sophie, à quoi tu penses ? | Gabriel: Này Sophie, cậu đang nghĩ gì thế? |
Sophie : Salut, Gabriel. Je me disais que c’est dommage que le festival de théâtre soit terminé. C’était vraiment génial de voir tous ces spectacles du monde entier ! | Sophie: Chào Gabriel. Tớ đang nghĩ thật đáng tiếc khi lễ hội kịch đã kết thúc. Thật tuyệt khi được xem các buổi biểu diễn từ khắp nơi trên thế giới! |
Gabriel : On y retournera l’an prochain, ne sois pas triste. On reverra nos nouveaux amis. | Gabriel: Chúng ta sẽ quay lại vào năm sau, đừng buồn. Chúng ta sẽ gặp lại những người bạn mới. |
Sophie : Oui, j’espère que la troupe du Maroc viendra aussi. Je suis devenue amie avec les filles. On était dans la même chambre, et on a bien discuté ! | Sophie: Ừ, tớ hy vọng đoàn Maroc cũng sẽ đến. Tớ đã trở thành bạn với các cô gái. Chúng tớ ở cùng phòng và nói chuyện rất vui! |
Gabriel : Vous allez rester en contact ? | Gabriel: Các cậu sẽ giữ liên lạc chứ? |
Sophie : Oui, elles vont m’envoyer des photos de notre spectacle très bientôt. | Sophie: Ừ, họ sẽ gửi ảnh của buổi biểu diễn cho tớ sớm thôi. |
Gabriel : Moi, j’étais avec les trois acteurs roumains. | Gabriel: Tớ thì ở cùng ba diễn viên người Roumanie. |
Sophie : Ils étaient sympas ? Leur spectacle n’était pas amusant du tout ! Tout le monde avait envie de pleurer ! Je ne comprends pas pourquoi leur professeur leur a proposé un thème comme ça. | Sophie: Họ có thân thiện không? Buổi biểu diễn của họ chẳng vui chút nào! Mọi người chỉ muốn khóc! Tớ không hiểu sao giáo viên của họ lại chọn chủ đề như vậy. |
Gabriel : C’est eux qui ont voulu. Ils m’ont dit qu’ils voulaient une pièce de théâtre sérieuse. | Gabriel: Chính họ muốn thế. Họ bảo tớ rằng họ muốn một vở kịch nghiêm túc. |
Sophie : Les gens ont préféré notre comédie. Comme on passait après eux, ça a un peu détendu l’atmosphère. | Sophie: Mọi người thích vở hài của chúng ta hơn. Vì chúng ta diễn sau họ, nên đã làm không khí nhẹ nhàng hơn một chút. |
Gabriel : C’est sûr ! Les trois Roumains aussi ont adoré notre pièce. | Gabriel: Chắc chắn rồi! Ba người Roumanie cũng rất thích vở kịch của chúng ta. |
Sophie : Je suis contente. Tu sais ce que j’ai préféré pendant le festival ? Les jeux par équipes internationales dans la ville. C’était une super idée pour se connaître. | Sophie: Tớ vui lắm. Cậu biết tớ thích gì nhất trong lễ hội không? Các trò chơi theo đội quốc tế trong thành phố. Ý tưởng đó thật tuyệt để làm quen với nhau. |
Gabriel : Oui, mais, dans mon équipe, ils parlaient presque tous en anglais entre eux. C’est dommage. Par contre, pendant les jeux, j’ai pu voir que la ville est très belle ! J’adore la grande place du centre, avec la fontaine. | Gabriel: Ừ, nhưng trong đội của tớ, hầu hết họ nói tiếng Anh với nhau. Thật đáng tiếc. Nhưng trong lúc chơi, tớ thấy thành phố rất đẹp! Tớ thích quảng trường lớn ở trung tâm, với đài phun nước. |
Sophie : Oui, on m’a dit que, l’an dernier, le festival s’était déroulé dans une salle sur cette place. | Sophie: Ừ, tớ nghe nói năm ngoái lễ hội được tổ chức trong một hội trường ở quảng trường đó. |
Gabriel : Cette année, c’était un peu loin, mais la salle était bien équipée et moderne. J’ai adoré ! | Gabriel: Năm nay thì hơi xa, nhưng hội trường được trang bị tốt và hiện đại. Tớ rất thích! |
Từ vựng cần học
Từ vựng (Pháp) | Từ loại | Nghĩa (Việt) |
---|---|---|
le festival | n.m. | Lễ hội |
le théâtre | n.m. | Kịch, nhà hát |
le spectacle | n.m. | Buổi biểu diễn |
la troupe | n.f. | Đoàn kịch |
discuter | v. | Trò chuyện, thảo luận |
amusant | adj. | Vui, thú vị |
pleurer | v. | Khóc |
la comédie | n.f. | Vở hài |
détendre l’atmosphère | phrase | Làm không khí nhẹ nhàng |
la fontaine | n.f. | Đài phun nước |
dommage | interj./adj. | Đáng tiếc |
génial | adj. | Tuyệt vời |
sympas | adj. | Thân thiện |
pièce de théâtre | n.f. | Vở kịch |
sérieuse | adj.f. | Nghiêm túc |
préféré | adj. | Ưa thích nhất |
équipe | n.f. | Đội |
internationale | adj.f. | Quốc tế |
équipée | adj.f. | Trang bị |
moderne | adj. | Hiện đại |
intelligent(e) | adj. | Thông minh |
bête | adj. | Ngốc, dại |
paresseux/paresseuse | adj. | Lười |
travailleur/travailleuse | adj. | Chăm chỉ, cần cù |
timide | adj. | Nhút nhát |
sociable | adj. | Hòa đồng, thân thiện |
À mon avis | phrase | Theo ý kiến của tôi |
Je pense que | phrase | Tôi nghĩ rằng |
Je crois que | phrase | Tôi tin rằng |
Je trouve que | phrase | Tôi thấy rằng |
Il me semble que | phrase | Dường như với tôi là |
D’après moi | phrase | Theo tôi |
Je suis d’accord | phrase | Tôi đồng ý |
Je ne suis pas d’accord | phrase | Tôi không đồng ý |
...constate/remarque que... | phrase | ...xác nhận/ghi nhận rằng... |
...soulève le problème de/du/de la... | phrase | ...nêu lên vấn đề về... |
selon/d'après... | phrase | theo/dựa vào... |
depuis un certain temps... | phrase | từ một thời gian nay... |
on parle beaucoup en ce moment de... | phrase | hiện nay người ta đang nói nhiều về... |
on entend souvent dire que... | phrase | người ta thường nghe nói rằng... |
il est bien connu que... | phrase | điều được biết rõ rằng... |
nous vivons dans un monde où... | phrase | chúng ta sống trong một thế giới mà... |
de nos jours... | phrase | ngày nay... |
il convient donc d'examiner... | phrase | do đó, chúng ta nên xem xét... |
peut-on accepter... | phrase | có thể chấp nhận được cho... |
tout d'abord, en premier lieu | phrase | trước hết, trước tiên |
pour commencer | phrase | để bắt đầu |
premièrement | adv. | thứ nhất |
ensuite | adv. | tiếp theo |